Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |

abortion pill kit

abortion pill online usa

amitriptyline cost

click elavil link
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Dây đằng ca

Dây đằng ca

Dây đằng ca - Securidaca inappendiculata Hassk. (S. tavoyana Wall.), thuộc họ Viễn chí - Polygalaceae.

Mô tả: Cây bụi leo cao đến 10m, nhánh non đo đỏ, có lông nằm. Lá có phiến xoan, dài 8-9cm, mặt dưới trăng trắng, gân phụ 10 cặp; cuống 4cm. Chùm kép ở nách lá cao 15cm, có ít lông. Hoa hồng hay đỏ, đối xứng hai bên, dài 7mm; 3 cánh hoa dính nhau; 8 nhị; bầu không cân. Quả có cánh dài 7-10cm, hột 1.

Hoa tháng 5, quả tháng 9.

Bộ phận dùng: Rễ và vỏ rễ - Radix et Cortex Radicis Securidacae.

Nơi sống và thu hái: Loài của Trung Quốc, Việt Nam, Mianma, Ấn Độ, Inđônêxia. Ở nước ta, cây mọc trong rừng thường xanh từ Kontum tới Đồng Nai.

Tính vị, tác dụng: Vị cay, ngọt, đắng, chua, mặn, tính hơi hàn; có tác dụng hoạt huyết tán ứ, tiêu thũng giảm đau, thanh nhiệt lợi niệu.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Được dùng trị đòn ngã tổn thương, phong thấp đau xương, viêm dạ dày - ruột cấp tính.

Ghi chú: Ở Trung Quốc, vỏ cây được dùng làm nguyên liệu chế bông nhân tạo và làm giấy.

  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 37 online.