Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Vẹt

Vẹt

Vẹt, Vẹt dù, Vẹt rễ lồi - Bruguiera gymnorrhiza (L.) Savigny, thuộc họ Ðước - Rhizophoraceae.

Mô tả: Cây gỗ có rễ thở hình trụ nón. Lá dai, bầu dục, tù ở gốc, nhọn ở đầu, dài 8-11 cm, rộng 3-5cm; cuống dài 2-4cm. Hoa đơn độc, ở nách lá, thòng. Quả có các lá đài cong về phía phôi; trụ mầm mập, nhọn đầu, hơi có góc.

Ra hoa tháng 3-4, có quả tháng 5-6, có khi có hoa quả gần như quanh năm.

Bộ phận dùng: Vỏ - Cortex Bruguierae Gymnorrhizae.

Nơi sống và thu hái: Loài của Á châu nhiệt đới thường mọc trên các bờ biển có bùn suốt dọc biển của nước ta. Có thể mọc trên chỗ đất khô mặn ít khi thuỷ triều ngập.

Thành phần hóa học: Có nhiều tanin.

Tính vị, tác dụng: Vị chát; có tác dụng thu liễm.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Vỏ dùng để nhuộm vải, lưới câu và thuộc da.

Ở Campuchia vỏ dùng làm thuốc trị ỉa chảy, trụ mầm chứa nhiều tinh bột có thể chế biến làm thức ăn ngọt. Quả dùng để ăn với trầu và nhuộm lưới.

Ghi chú: Một số loài Vẹt khác như Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir., Vẹt trụ - B. cylindrica (L.) Blume cũng có những công dụng như loài Vẹt.

  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 77 online.