Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |

symbicort inhaler side effects

symbicort inhaler uk

buy ventolin nz

buy albuterol inhalers online click buy ventolin online canada

buy prozac without a prescription

buy prozac uk blog.tripcitymap.com
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Vác sừng nhỏ

Vác sừng nhỏ

Vác sừng nhỏ - Cayratia corniculata (Benth.) Gagnep., thuộc họ Nho - Vitaceae.

Mô tả: Dây leo, cành mảnh không lông. Lá mang 5 lá chét; lá chét bên có cuống phụ chung. Lá chét cuối lớn hơn cả, dài 4-9cm, rộng 1,5-3,5cm, không lông; gân phụ 5 cặp, mép có răng nhọn, cuống chung 5cm. Cụm hoa nhỏ; nụ cao 2,5mm; đài hình đĩa, có 4 răng nhỏ; cánh hoa 4, có sừng đứng cao cỡ 1mm ở lưng; nhị 4. Quả hình cầu màu đen; hạt 1-4.

Bộ phận dùng: Rễ và toàn cây - Radix et Herba Cayratiae Carniculatae.

Nơi sống và thu hái: Loài của Nam Trung Quốc, Nhật Bản và cũng gặp ở Việt Nam. Cây mọc ở đồi và trong rừng các tỉnh Ðắc Lắc, Lâm Ðồng.

Tính vị, tác dụng: Vị ngọt, tính bình, không độc, có tác dụng thanh nhiệt giải độc, nhuận phế chỉ khái, hóa đàm.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Ở Trung Quốc, toàn cây được dùng trị sang dương thũng độc, lao phổi, ho, băng huyết. Liều dùng 8-20g sắc uống.

  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 341 online.