Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Vừng cỏ

Vừng cỏ

Vừng cỏ, Tâm hùng - Centranthera cochinchinensis (Lour.) Merr., thuộc họ Hoa mõm sói - Scrophulariaceae.

Mô tả: Cây thảo bán ký sinh sống hằng năm cao (15) 30-60cm; thân đơn hay có nhánh, có lông phún. Lá có phiến hẹp dài, dài 1-5cm, rộng 0,5cm, nhám vì có lông gốc phù. Bông ở ngọn thân; hoa gần như không cuống; lá bắc 2, cao 2-4mm; đài hình mo, dài 10-15mm, nhám; tràng gần như đều, dài 3-4cm, đỏ điều ở mặt ngoài, vàng hay trắng ở trong, hoặc có ống vàng hay trắng, tai đỏ điều, nhị không thò. Quả nang xoan, to 8x4mm.

Hoa tháng 1.

Bộ phận dùng: Toàn cây - Herba Centrantherae Cochinchinensis; ở Trung Quốc thường có tên là Hồ ma thảo.

Nơi sống và thu hái: Loài của Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, châu Ðại dương. Ở nước ta, cây mọc trên các trảng, nơi ẩm lầy, rừng thưa từ vùng thấp đến độ cao 1200m, từ Hòa Bình qua Thừa Thiên - Huế tới Sông Bé.

Tính vị, tác dụng: Vị chua, hơi tê tê, tính ấm; có tác dụng tiêu thũng tán ứ, cầm máu, giảm đau.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Ở Vân Nam (Trung Quốc) người ta dùng toàn cây chữa khạc ra máu, thổ huyết, đòn ngã nội thương ứ huyết, viêm khớp do phong thấp. Ở Quảng Tây, người ta còn dùng trị trẻ em cam tích.

  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 62 online.