Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |

claritin d and pregnancy side effects

claritin and pregnancy
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Tóp mỡ suối

Tóp mỡ suối

Tóp mỡ suối, Nham đậu - Flemingia strobdilifera (L.) Ait. f. var. fluminalis (Prain) Thuần (F. fluminalis C. B. Clarke ex Prain), thuộc họ Ðậu - Fabaceae.

Mô tả: Là một thứ của loài Tóp mỡ có chồi. Nó khác với thứ chính thức của loài ở lá thon đến thon hẹp; trục của cụm hoa thẳng; lá bắc hơi lõm; có lá bắc nhỏ; các thuỳ đài ngắn hơn ống.

Bộ phận dùng: Rễ, thân và lá - Radix, Caulis et Folium Flemingiae Fluminalis.

Nơi sống và thu hái: Thứ của Á châu lục địa, Ấn Độ, Mianma, Trung Quốc, Lào, Việt Nam. Cây mọc trên đất cát, sét vôi dọc theo các sông, ở độ cao dưới 500m vùng Lai Châu, Sơn La, Lào Cai, Hoà Bình. Người ta thu hái cây quanh năm, phơi khô.

Tính vị, tác dụng: Vị hơi đắng, cay, tính ấm; có tác dụng hành huyết chỉ thống, trừ thấp.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Ở Vân Nam (Trung Quốc), cây được dùng chữa phong thấp đau nhức xương khớp; viêm ruột thừa mạn tính; thể hư bạch đới.

Liều dùng 20-40g.

  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 46 online.