Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Thanh trúc tiêu

Thanh trúc tiêu

Thanh trúc tiêu, Xỉ diệp điếu thạch cự dài. Nổ lưng răng nhọn - Lysionotus serratus D. Don, thuộc họ Rau tai voi - Gesneriaceae.

Mô tả: Cây dưới bụi, cao 40cm, không lông. Lá chụm 3, phiến thuôn thon, dài 6,5-15cm, rộng 3-5cm, chóp nhọn, mép có răng nằm, gân phụ 5-6 cặp; cuống dài 0,5-2cm. Xim lưỡng phân thưa, có cuống dài ở nách lá; lá đài như rời; tràng có ống dài 4cm, chia 2 môi; nhị thò. Quả nang dài tới 10cm, không lông.

Bộ phận dùng: Toàn cây và rễ - Herba et Radix Lysionoti Serrati.

Nơi sống và thu hái: Loài phân bố ở Nam Trung Quốc, Bắc Việt Nam, Nêpan, thường ở trên đá trong rừng ở độ cao 900-2200m.

Tính vị, tác dụng: Toàn cây có vị đắng, tính hơi hàn; rễ có vị hơi chát, tính bình; có tác dụng lương huyết, chỉ huyết, chỉ khái, lợi thấp.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: ở Trung Quốc, cây được dùng trị ho ra máu và phong thấp buốt đau, cũng dùng chữa viêm hạch, viêm nhánh khí quản mạn tính. Liều dùng sắc uống 20-40g; có thể ngâm rượu uống.

  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 31 online.