Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |

flagyl

flagyl
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Lai

 Lai

Lai - Aleurites moluccana (L) Willd, thuộc họ Thầu dầu - Euphorbiaceae.

Mô tả: Cây to cao tới 15m, các cành con có góc, có lông hình sao ngắn. Lá nhóm họp ở đỉnh cành, hình bầu dục, nguyên hay chia làm 3-5 thuỳ, đầu lá nhọn, mặt trên màu lục bóng, mặt dưới trăng trắng; ở gốc lá có hai tuyến. Hoa đực và hoa cái cùng gốc, mọc thành chùm màu trắng. Quả hạch, hình bầu dục ngang có 1-2 hạt hình trứng nhăn nheo, vỏ hạt màu đen.

Ra hoa tháng 4-7, quả tháng 9-11.

Bộ phận dùng: Hạt và dầu - Semen et Oleum Aleuritis.

Nơi sống và thu hái: Loài phân bố ở Ấn Ðộ, Nam Trung Quốc, Thái Lan, các nước Ðông Dương, Malaixia, Philippin, Ôxtrâylia. Ở nước ta, cây mọc hoang và cũng được trồng ở các tỉnh miền núi và trung du từ Lào Cai, Hà Giang, Bắc Thái tới Thừa Thiên-Huế. Gieo trồng bằng hạt, sau 5-6 năm, cây ra hoa quả, mỗi cây có thể cho tới 2000kg quả mỗi năm.

Thành phần hoá học: Nhân hạt chứa khoảng 51,67-62,25% dầu nửa khô hay không mau khô, thành phần chủ yếu gồm các acid olestearic, linoleic, oleic,

palmitic, stearic và glycerin. Vỏ quả chứa tinh dầu, khoảng 0,3%.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Người ta dùng hạt để ăn sau khi rang và lấy dầu ăn; còn được dùng trong công nghiệp xà phòng, chế dầu nhờn, thắp sáng, pha sơn, véc ni. Khô dầu có 50% protein, khử độc làm thức ăn chăn nuôi.

ở Ấn Ðộ và Philippin, dầu hạt cũng được dùng làm thuốc xổ thay thế dầu Thầu dầu.

ở Inđônêxia, dầu được dùng chữa bệnh lỵ, ỉa chảy, bệnh spru, bệnh về tóc các tuyến.

  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 53 online.