amitriptyline sedation

amitriptyline effect
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Quyết lông nhọn

Quyết lông nhọn

Quyết lông nhọn, Dớn nhọn - Cyclosorus acuminatus (Hontt.) Nakai, thuộc họ Dớn - Thelypterydaceae.

Mô tả: Thân rễ bò dài. Lá mọc cách xa nhau; cuống lá dài 25-40cm, màu vàng rơm, gần như có 4 cạnh, có vẩy hình ngọn giáo hẹp ở gốc, có lông thưa suốt chiều dài; phiến lá có dạng ngọn giáo, dài 35-45cm, rộng 20cm, kép lông chim 2 lần; lá chét hình ngọn giáo dài; các lá chét kép lông chim cũng hình ngọn giáo, lá chét bậc hai có dạng lưỡi liềm, nguyên, rất nhọn, mặt lá có lông. ổ túi bào tử ở gần mép lá; áo túi dai, bào tử có dạng bầu dục, màu vàng sáng.

Bộ phận dùng: Toàn cây - Herba Cyclosori Acuminati.

Nơi sống và thu hái: Cây mọc rải rác từ vùng trung du đến vùng núi cao ở Lào Cai, Lạng Sơn, Bắc Thái.

Tính vị, tác dụng: Vị hơi đắng, chát, tính bình; có tác dụng tiêu viêm, kiện tỳ, giải độc, trấn kinh.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Ở Vân Nam, cũng được dùng trị bỏng, trẻ em cam tích, lỵ, chó dại cắn.



http://caythuoc.net/cay-thuoc/9999/511
http://chothuoc24h.com