Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |
1 . Đại bi
2 . Đại bi lá lượn
3 . Đài hái
4 . Đại hoa đỏ
5 . Đại hoàng
6 . Đại kế
7 . Đại quản hoa ba màu
8 . Đại quản hoa Nam Bộ
9 . Đại quản hoa Robinson
10 . Đại trắng
11 . Đa lông
12 . Đậu cờ
13 . Đậu dại
14 . Đậu đen
15 . Đậu đen thòng
16 . Đậu đỏ
17 . Đậu tương
18 . Đậu tương dại
19 . Đậu ván trắng
20 . Đậu vẩy ốc
21 . Đậu xanh
22 . Đay
23 . Đề
24 . Đen
25 . Đông quỳ
26 . Đồng tiền
27 . Đơn hẹp
28 . Đơn hồng
29 . Đơn kim
30 . Đơn lá nhọn
31 . Đơn lào
32 . Đu đủ
33 . Đưng mảnh
34 . Đước
35 . Đước xanh
36 . Đuôi chồn chân thỏ
37 . Đuôi chồn hoe
38 . Đuôi chồn lá tim
39 . Ích mẫu
40 . Ích mẫu nam
41 . Ô môi
42 . Ông lão Henry
43 . Ô núi Ava
44 . Ô quyết
45 . Ô rô
46 . Ô rô lửa hoa cong
47 . Ổ rồng
48 . Ổ rồng tràng
49 . Ô rô nước
50 . Ổ sao
51 . Ổ sao dãy
52 . ắc ó
53 . Âm địa quyết
54 . Ấu
55 . Ấu dại
56 . Ấu nước
57 . Đàn hương trắng
58 . Đan sâm
59 . Đào
60 . Đào lộn hột
61 . Đào tiên
62 . Đa Talbot
63 . Đạt phước
64 . Đa tròn lá
65 . Đậu ma
66 . Đậu mèo
67 . Đậu mèo lớn
68 . Đậu mèo rừng
69 . Đậu mỏ leo
70 . Đậu mỏ nhỏ
71 . Đậu muồng ăn
72 . Đậu ngự
73 . Đay dại
74 . Đay quả dài
75 . Điều đỏ
76 . Điều nhuộm
77 . Đinh công
78 . Đinh hương
79 . Đinh lăng
80 . Đình lịch
81 . Đỉnh tùng
82 . Đơn Trung Quốc
83 . Đơn tướng quân
84 . Đơn vàng
85 . Đót
86 . Đỗ trọng
87 . Đỗ trọng dây
88 . Đỗ trọng dây vỏ hồng
89 . Đỗ trọng nam
90 . Đuôi trâu
91 . Đương quy
92 . Ổ vẩy
93 . Ý dĩ
94 . Đa búp đỏ
95 . Đa Cua
96 . Đa đa
97 . Đại
98 . Đắng cay
99 . Đắng cay ba lá
100 . Đắng cay leo
101 . Đằng hoàng
102 . Ðảng sâm
103 . Đăng tiêu
104 . Đăng tiêu châu Mỹ
105 . Đậu bắp
106 . Đậu biếc
107 . Đậu biếc lông vàng
108 . Đậu biển
109 . Đậu cánh dơi
110 . Đậu chiều
111 . Đậu cộ
112 . Đậu cộ biển
113 . Đậu đũa
114 . Đậu gạo
115 . Đậu gió
116 . Đậu Hà Lan
117 . Đầu heo
118 . Đậu hoa tuyến
119 . Đậu khác quả
120 . Đầu nưa
121 . Đậu răng ngựa
122 . Đậu rồng
123 . Đầu rùa
124 . Đậu tắc
125 . Đay suối
126 . Đa
127 . Đậu rựa
128 . Đậu tây
129 . Địa hoàng
130 . Địa liền
131 . Địa phu
132 . Địa tiền
133 . Địa y phổi
134 . Điên điển
135 . Điên điển đẹp
136 . Điền thanh bụi
137 . Điền thanh gai
138 . Độc hoạt
139 . Đom đóm
140 . Đơn châu chấu
141 . Đơn đỏ
142 . Đơn lộc ớt
143 . Đơn lưỡi hổ
144 . Đơn mặt trời
145 . Đơn nem
146 . Đơn núi
147 . Đơn răng cưa
148 . Đơn rau má
149 . Đơn trà
150 . Đơn trâm
151 . Đơn trắng
152 . Đu đủ rừng
153 . Đùng đình
154 . Đưng hạt cứng
155 . Đưng láng
156 . Đuôi chồn màu
157 . Đuôi chồn Nam Bộ
158 . Đuôi chồn tóc
159 . Đuôi chuột
160 . Đuôi công hoa đỏ
161 . Đuôi công hoa trắng
162 . É dùi trống
163 . É lớn đầu
164 . Ổ chim
165 . Ốc tử
166 . Ô đầu
167 . Ô dược
168 . Ô dược Chun
169 . Ổi
170 . Ô liu
171 . Ô liu khác gốc
172 . Ổ sao lá màng
173 . Ổ sao vẩy ngắn
174 . Ớt
175 . Ớt bị
176 . Ớt cà
177 . Ớt chỉ thiên
178 . Ớt làn lá nhỏ
179 . Ớt làn lá to
180 . Ớt tím
181 . Ổ vạch lá ngón


EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Ổi

Ổi

Ổi - Psidium guajava L., thuộc họ Sim - Myrtaceae.

Mô tả: Cây nhỡ cao 5-10m. Vỏ nhẵn, mỏng, khi già bong từng mảng lớn. Cành non vuông, có nhiều lông mềm, về sau hình trụ và nhẵn. Lá mọc đối, thuôn hay hình trái xoan, gốc tù hay gần tròn, gân lá nổi rõ ở mặt dưới. Hoa trắng, mọc đơn độc hay tập trung 2-3 cái thành cụm ở nách lá. Quả mọng hình cầu, chứa rất nhiều hạt hình bầu dục. Ðài hoa tồn tại trên quả.

Bộ phận dùng: Lá, quả ổi xanh - Folium et Fructus Psidu Guajavae.

Nơi sống và thu hái: Gốc ở Mỹ châu nhiệt đới được trồng rộng rãi ở nhiều nơi. Có khi gặp ở trạng thái hoang dại. Thu hái các bộ phận của cây quanh năm và phơi khô.

Thành phần hoá học: Lá ổi chứa tinh dầu (0,31%) trong đó có dl-limonen. Còn có (-sitosterol, acid maslinic (acid cratagolic), acid guijavalic. Trong lá ổi non và búp non còn có 7-10% tanin pyrogalic, khoảng 3% nhựa. Nhựa cây ổi chứa acid d-galacturonic (72,03%), d-galactose (12,05%) và l-arabinose (4,40%). Cây, quả ổi có pectin, vitamin C; trong hạt có tinh dầu với hàm lượng cao hơn trong lá. Vỏ thân chứa acid ellagic.

Tính vị, tác dụng: ổi có vị ngọt và chát, tính bình; có tác dụng cầm ỉa chảy, tiêu viêm, cầm máu. Vỏ ổi cũng có vị chát, lá cũng vậy. Do có nhiều chất tanin nên nó làm săn niêm mạc ruột, làm giảm tiết dịch ruột, giảm nhu động ruột, còn có tác dụng kháng khuẩn.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Thường được dùng trị viêm ruột cấp và mạn, kiết lỵ, trẻ em khó tiêu hoá; dùng 15-30g dạng thuốc sắc.

Lá tươi cũng được dùng trị chấn thương bầm dập, vết thương chảy máu và vết loét. Nhân dân thường dùng lá và quả ổi chữa ỉa chảy và đau bụng đi ngoài. Lá, búp ổi non còn được dùng chữa bệnh zona (có người còn gọi là bệnh giời leo, vì nó thường mọc những mụn thành đám trong người, nhất là ở ngực và lưng).

Ở Ấn Ðộ, người ta dùng vỏ rễ chữa ỉa chảy ở trẻ em; quả làm thuốc nhuận tràng; lá dùng trị vết thương và loét; nước sắc lá dùng cầm dịch tả, nôn mửa và ỉa chảy.

Đơn thuốc:

1. Trị ỉa chảy: Lá ổi vừa non, vừa già, dùng một nắm độ 50g đem sắc với hai bát nước. Sắc như sắc thuốc, đun nhỏ lửa sôi từ từ trong 15-30 phút. Sau đó để nước âm ấm, chiết lấy nước uống làm nhiều lần, mỗi lần một chén nhỏ. Có thể thêm đường.

2. Bệnh zona: Dùng lá búp ổi non 100g rửa sạch, phèn chua 10g, muối 1g, cho tất cả vào cối giã nhỏ, thêm ít nước. Dùng nước thuốc này để bôi. Có thể cho thêm 5-6g bột sunfamit càng tốt.

3. Viêm dạ dày ruột cấp: Lá ổi 30g thái nhỏ và rang với một nhúm gạo, thêm nước đun sôi uống, ngày hai lần.

  Share Topic   

1 . Đại bi   2 . Đại bi lá lượn    3 . Đài hái    4 . Đại hoa đỏ    5 . Đại hoàng   6 . Đại kế    7 . Đại quản hoa ba màu    8 . Đại quản hoa Nam Bộ    9 . Đại quản hoa Robinson    10 . Đại trắng    11 . Đa lông    12 . Đậu cờ    13 . Đậu dại    14 . Đậu đen    15 . Đậu đen thòng    16 . Đậu đỏ   17 . Đậu tương   18 . Đậu tương dại   19 . Đậu ván trắng   20 . Đậu vẩy ốc    21 . Đậu xanh   22 . Đay    23 . Đề    24 . Đen    25 . Đông quỳ   26 . Đồng tiền    27 . Đơn hẹp    28 . Đơn hồng    29 . Đơn kim   30 . Đơn lá nhọn    31 . Đơn lào    32 . Đu đủ    33 . Đưng mảnh    34 . Đước    35 . Đước xanh    36 . Đuôi chồn chân thỏ    37 . Đuôi chồn hoe    38 . Đuôi chồn lá tim    39 . Ích mẫu   40 . Ích mẫu nam    41 . Ô môi    42 . Ông lão Henry    43 . Ô núi Ava    44 . Ô quyết    45 . Ô rô   46 . Ô rô lửa hoa cong    47 . Ổ rồng   48 . Ổ rồng tràng    49 . Ô rô nước   50 . Ổ sao    51 . Ổ sao dãy    52 . ắc ó    53 . Âm địa quyết    54 . Ấu    55 . Ấu dại    56 . Ấu nước    57 . Đàn hương trắng   58 . Đan sâm   59 . Đào   60 . Đào lộn hột    61 . Đào tiên    62 . Đa Talbot    63 . Đạt phước    64 . Đa tròn lá    65 . Đậu ma   66 . Đậu mèo    67 . Đậu mèo lớn    68 . Đậu mèo rừng    69 . Đậu mỏ leo   70 . Đậu mỏ nhỏ    71 . Đậu muồng ăn    72 . Đậu ngự    73 . Đay dại    74 . Đay quả dài    75 . Điều đỏ    76 . Điều nhuộm    77 . Đinh công   78 . Đinh hương    79 . Đinh lăng   80 . Đình lịch   81 . Đỉnh tùng    82 . Đơn Trung Quốc   83 . Đơn tướng quân    84 . Đơn vàng    85 . Đót    86 . Đỗ trọng   87 . Đỗ trọng dây    88 . Đỗ trọng dây vỏ hồng    89 . Đỗ trọng nam    90 . Đuôi trâu    91 . Đương quy   92 . Ổ vẩy   93 . Ý dĩ   94 . Đa búp đỏ    95 . Đa Cua    96 . Đa đa   97 . Đại    98 . Đắng cay   99 . Đắng cay ba lá    100 . Đắng cay leo    101 . Đằng hoàng   102 . Ðảng sâm   103 . Đăng tiêu   104 . Đăng tiêu châu Mỹ   105 . Đậu bắp   106 . Đậu biếc   107 . Đậu biếc lông vàng    108 . Đậu biển    109 . Đậu cánh dơi    110 . Đậu chiều    111 . Đậu cộ    112 . Đậu cộ biển    113 . Đậu đũa    114 . Đậu gạo    115 . Đậu gió    116 . Đậu Hà Lan    117 . Đầu heo    118 . Đậu hoa tuyến    119 . Đậu khác quả    120 . Đầu nưa    121 . Đậu răng ngựa    122 . Đậu rồng    123 . Đầu rùa    124 . Đậu tắc    125 . Đay suối    126 . Đa    127 . Đậu rựa   128 . Đậu tây    129 . Địa hoàng   130 . Địa liền   131 . Địa phu   132 . Địa tiền    133 . Địa y phổi    134 . Điên điển    135 . Điên điển đẹp    136 . Điền thanh bụi    137 . Điền thanh gai    138 . Độc hoạt   139 . Đom đóm    140 . Đơn châu chấu    141 . Đơn đỏ    142 . Đơn lộc ớt    143 . Đơn lưỡi hổ    144 . Đơn mặt trời   145 . Đơn nem    146 . Đơn núi    147 . Đơn răng cưa    148 . Đơn rau má   149 . Đơn trà    150 . Đơn trâm    151 . Đơn trắng    152 . Đu đủ rừng    153 . Đùng đình    154 . Đưng hạt cứng    155 . Đưng láng    156 . Đuôi chồn màu    157 . Đuôi chồn Nam Bộ    158 . Đuôi chồn tóc    159 . Đuôi chuột    160 . Đuôi công hoa đỏ   161 . Đuôi công hoa trắng   162 . É dùi trống    163 . É lớn đầu   164 . Ổ chim    165 . Ốc tử    166 . Ô đầu   167 . Ô dược   168 . Ô dược Chun    169 . Ổi    170 . Ô liu    171 . Ô liu khác gốc    172 . Ổ sao lá màng    173 . Ổ sao vẩy ngắn   174 . Ớt   175 . Ớt bị    176 . Ớt cà    177 . Ớt chỉ thiên    178 . Ớt làn lá nhỏ    179 . Ớt làn lá to    180 . Ớt tím    181 . Ổ vạch lá ngón     
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 71 online.