|
Long
đởm cứng
Long
đởm cứng - Gentiana rigescens Franch. ex Hemsl., thuộc họ Long
đởm - Gentianaceae.
Mô
tả: Cây thảo cao 30-45cm; thân tròn to 3mm, cứng, không lông. Lá
có phiến xoan ngược đến bầu dục, dài 2-3cm, rộng 1-2cm, đầu tù
gốc nhọn, gân chính 3, mỏng không lông, cuống dài 3mm. Hoa 1-3 ở
ngọn thân, đài hình chén có răng nhỏ, tràng hình chuông cao 3-4cm,
với 5 thuỳ cao 4-5mm; nhị gắn ở gần giữa ống tràng; bầu có
cuống. Quả nang có cuống.
Bộ
phận dùng: rễ - Radix
Gentianae Rigescentis.
Nơi
sống và thu hái: Loài của Nam
Trung Quốc và Việt Nam. Ở nước ta, cây mọc ở trảng cỏ vùng núi
Tây Nguyên.
Tính
vị, tác dụng: Vị đắng, tính
hàn; có tác dụng làm mát gan, sáng mắt,
giúp
tiêu hoá.
Công
dụng, chỉ định và phối hợp:
Cũng dùng như vị long đởm của Trung Quốc.
|
|