atomoxetin wiki

atomoxetin pris atomoxetin pris atomoxetin wiki
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Cần

Cần

Cần, Rau cần - Oenanthe javanica (Blume) DC., thuộc họ Hoa tán - Apiaceae.

Mô tả: Cây thảo sống dai, nhẵn, mọc nằm hay mọc nổi rồi đứng lên, có rễ dạng sợi, thân rỗng, có đốt và khía dọc, dài 0,3-1m. Lá có hình dạng rất thay đổi, có cuống, nhưng các lá gốc và lá ngọn lại giống nhau, chia thuỳ hình lông chim 1-2 lần với các phiến hình mác hơi có dạng trái xoan hay hình thoi có chóp nhọn và mép nhăn nheo. Cụm hoa gồm những tán kép đối diện với lá, có 5-15 nhánh mang các tán con; mỗi tán còn lại chia 10-20 nhánh gần bằng nhau mang những hoa màu trắng. Quả hình trụ thuôn, có 5 cạnh lồi.

Cây ra hoa tháng 4.

Bộ phận dùng: Toàn cây - Herba Oenanthis Javanicae.

Nơi sống và thu hái: Loài của Ấn Độ, Trung Quốc, Malaixia Inđônêxia và Việt Nam. Ở nước ta, cây mọc hoang dại nơi ẩm mát và cũng thường được trồng làm rau ăn. Khi dùng làm thuốc, thu hái toàn cây, thường dùng tươi.

Thành phần hóa học: Hạt chứa tinh dầu có phellandren và các acid béo.

Tính vị, tác dụng: rau cần có vị ngọt, hơi cay, tính mát, có tác dụng thanh nhiệt, lương huyết, lợi tiểu, tiêu thũng, giảm đau, cầm máu. Quả có tác dụng chống đầy hơi, chống nôn.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Thường dùng chữa cao huyết áp, viêm nhiễm đường tiết niệu, đòn ngã tổn thương, gãy xương, rong kinh và bạch đới. Ở Thái Lan, quả được dùng làm thuốc trị ho. Ngày dùng 16-20g, dạng thuốc sắc. Dùng ngoài tuỳ lượng giã tươi đắp.

Đơn thuốc:

1. Trẻ em thổ tả; dùng Rau cần 40g, thái nhỏ, sắc nước cho uống.

2. Đái ra máu, đái buốt, dùng toàn cây Rau cần giã vắt lấy nước cốt uống càng nhiều càng tốt.



http://caythuoc.net/cay-thuoc/9999/860
http://chothuoc24h.com