symbicort inhaler side effects

symbicort inhaler uk

buy ventolin nz

buy albuterol inhalers online click buy ventolin online canada

buy prozac without a prescription

buy prozac uk blog.tripcitymap.com
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Vác sừng nhỏ

Vác sừng nhỏ

Vác sừng nhỏ - Cayratia corniculata (Benth.) Gagnep., thuộc họ Nho - Vitaceae.

Mô tả: Dây leo, cành mảnh không lông. Lá mang 5 lá chét; lá chét bên có cuống phụ chung. Lá chét cuối lớn hơn cả, dài 4-9cm, rộng 1,5-3,5cm, không lông; gân phụ 5 cặp, mép có răng nhọn, cuống chung 5cm. Cụm hoa nhỏ; nụ cao 2,5mm; đài hình đĩa, có 4 răng nhỏ; cánh hoa 4, có sừng đứng cao cỡ 1mm ở lưng; nhị 4. Quả hình cầu màu đen; hạt 1-4.

Bộ phận dùng: Rễ và toàn cây - Radix et Herba Cayratiae Carniculatae.

Nơi sống và thu hái: Loài của Nam Trung Quốc, Nhật Bản và cũng gặp ở Việt Nam. Cây mọc ở đồi và trong rừng các tỉnh Ðắc Lắc, Lâm Ðồng.

Tính vị, tác dụng: Vị ngọt, tính bình, không độc, có tác dụng thanh nhiệt giải độc, nhuận phế chỉ khái, hóa đàm.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Ở Trung Quốc, toàn cây được dùng trị sang dương thũng độc, lao phổi, ho, băng huyết. Liều dùng 8-20g sắc uống.



http://caythuoc.net/cay-thuoc/9999/750
http://chothuoc24h.com