EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd">
Trám
trắng Trám trắng,
Cà na - Canarium album (Lour.) Raeusch., thuộc họ Trám - Burseraceae.
Mô tả:
Cây cao tới 10-12m, hoặc hơn, thân tròn thẳng. Lá kép có 3-6 đôi
lá chét, mặt trên màu xanh nhạt, mặt dưới xanh đậm, cả hai
mặt đều không có lông. Hoa mọc ở ngọn cành; lá bắc con hình
vẩy. Cụm hoa chùm kép. Hoa đơn tính, hoa đực có 6 nhị, hoa cái có
bầu phủ lông nâu với vòi nhuỵ ngắn và đầu nhuỵ chia 3 thuỳ.
Quả hạch nhọn hai đầu, màu vàng nhạt, hạch dày, nhẵn, 3 ô. Hoa tháng 5-6, quả tháng 8-9. Bộ phận dùng:
Rễ, lá, quả - Radix, Folium et Fructus Canarii Albi. Quả thường
có tên là Thanh quả Nơi sống và thu hái:
Loài của miền Ðông dương và Trung Quốc, mọc hoang ở rừng trên
đất ẩm hoặc hơi khô, từ Bắc vào Nam đến tận Tây Ninh, An
Giang. Thu hái rễ, lá quanh năm. Thu hái quả chín vào mùa thu, dùng
tươi hay muối và phơi khô hoặc sấy khô làm dạng trám muối. Thành phần hoá
học:
Tinh dầu được tách từ nhựa dầu chứa: thymol, P-cymene, nerol,
geraniol, S-cadinene, b-
caryophyllen, a-
copaen, elemol. Tính vị, tác
dụng:
Rễ, quả và lá đều có vị ngọt, chua, tính bình; có tác dụng
thanh nhiệt giải độc, lợi yết hầu, sinh tân. Công dụng, chỉ định
và phối hợp:
Thường dùng chữa 1. Sưng hầu họng, sưng amydal; 2. Ho, nắng nóng
khát nước; 3. Viêm ruột ỉa chảy, lỵ; 4. Ðộng kinh. Liều dùng
3-10g, dạng thuốc sắc. Quả tươi
trị ngộ độc cá thối. Khi dùng quả, bỏ hạt đi rồi nhai hay
chiết lấy dịch để dùng. Hạt dùng
trị giun và hóc xương. Vỏ dùng
trị dị ứng sơn, đau nhức răng. Ðơn
thuốc: 1. Ðau lưng,
sưng amygdal: Quả Trám trắng tươi 6-12g, bỏ hạt và chiết dịch,
ngâm dịch này thường xuyên. 2. Lỵ: Quả
tươi và hạt Trám trắng 90g, đun sôi với 200ml nước tới khi còn
90ml; uống 30ml, ngày dùng 3 lần. 3. Viêm tắc
mạch máu: Quả Trám trắng nấu luộc ăn, mỗi ngày 200g, uống cả
nước, ăn liền trong 50 ngày thì kiến hiệu (Lương y Lê Trần Ðức). 4. Ðau răng:
Vỏ cây sắc đặc, ngậm. 5. Hóc xương:
Hạt đốt tồn tính, tán bột uống cùng với bột rễ Ðậu ván
trắng, ngày 2-3 lần, mỗi lần 6-12g. 6. Dị ứng sơn:
Vỏ cây nấu nước tắm. |
||