symbicort generico

symbicort generic equivalent blog.planningpme.es symbicort inhaler coupon

where can i buy prozac online

buy prozac online uk
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Cóc kèn sét

Cóc kèn sét

Cóc kèn sét - Derris ferruginea (Roxb.) Benth., thuộc họ Ðậu - Fabaceae.

Mô tả: Dây trườn dài 3-5m, nhánh không lông, vỏ trắng. Lá to, với 5-9 lá chét hình bầu dục, có mũi, dài 6-13cm, rộng 2-5cm, cứng, màu xanh tươi bóng, gân phụ 5 cặp; cuống phụ 5-7 mm. Chùy hoa cao 25-40cm, có lông sét, hoa nhỏ, hồng hồng hay trắng, dài 3mm, có 5 răng, có lông sét; cánh cờ cao 7-9mm. Quả dẹp dài 5-8cm, rộng 2,5cm, mỏng màu sét hay cam, cánh 3-5mm; hạt 1-2, hình thận dài 1,8-2,5cm, nâu tươi hay nâu đỏ.

Bộ phận dùng: Rễ - Radix Derridis Ferrugineae.

Nơi sống và thu hái: Loài phân bố ở Ấn Ðộ, Nam Trung Quốc và Việt Nam. Ở nước ta, cây thường mọc dựa rạch một số nơi thuộc các tỉnh Tây Ninh, Ðồng Nai.

Thành phần hoá học: Rễ chứa rotenon, mà hàm lượng thay đổi tùy nơi, từ 1,0 tới 4,5%.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Ở Trung Quốc cũng như ở Ấn Ðộ, rễ được dùng như Cóc kèn làm thuốc sát trùng.



http://caythuoc.net/cay-thuoc/9999/1802
http://chothuoc24h.com