domperidone arrow

domperidone vidal idippedut.dk
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Tần lá có mũi

Tần lá có mũi

Tần lá có mũi, Khổ lịch bạch lạp thụ - Fraxinus rhynchophylla Hance, thuộc họ Nhài - Oleaceae.

Mô tả: Cây gỗ nhỏ cao 5-6 (-10)m; vỏ thân màu nâu. Lá kép có trục dài 15-18cm, thường mang 5, ít khi 3 hay 7 lá chét; lá chét có cuống, dài 5-15mm, sáng bóng không lông; phiến lá chét dài 8-11cm, rộng 4,5-6,5cm, chót có đuôi dài, gốc tù tròn, mép có răng nằm thưa. Cụm hoa ở ngọn; hoa nhỏ, đài có răng dài bằng ống, nhị 2; bầu 2 ô. Quả có cánh, dài cỡ 3cm, không lông.

Mùa hoa tháng 5-6, quả tháng 8-9.

Bộ phận dùng: Vỏ thân - Cortex Fraxini Rhynchophylli, cũng thường gọi là Tần bì.

Nơi sống và thu hái: Loài của Trung Quốc, Việt Nam. Ở nước ta, cây mọc dọc suối vùng cao đến 1800m, một số nơi ở miền Bắc.

Thành phần hóa học: Trong vỏ cây có Aesculin, Aesculetin.

Tính vị, tác dụng: Vị đắng, tính hàn; có tác dụng thanh nhiệt táo thấp, bình suyễn chỉ khái, minh mục.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Thường dùng trị viêm ruột, bạch đới, viêm khí quản mạn tính, viêm kết mạc cấp tính, mắt đỏ sưng đau, ra gió chảy nước mắt, da ngứa sần.



http://caythuoc.net/cay-thuoc/9999/1406
http://chothuoc24h.com