|
Nhạ
nhầu
Nhạ
nhầu, Hàm liên Bắc bộ - Marsdenia
tonkinensis Cost., thuộc họ Thiên lý - Asclepiadaceae.
Mô tả:
Dây leo, lóng dài, lúc non có lông mịn. Lá có phiến xoan, dài 9cm,
rộng 5,5cm, chóp tù, gốc hơi hình tim, gân phụ 6-7 đôi, gần nhau
ở phần gốc, không lông, màu lam lam ở mặt dưới, mỏng; cuống
dài 1-2cm. Xim co trên cuống ngắn, ở nách lá; hoa nhỏ, nụ 1mm; đài
có lông dày, tràng hơi dài hơn đài; tràng phụ vàng. Quả đại dài
9cm, thon nhọn; hạt dẹp dài 1cm; lông mào mịn, dài 2cm.
Hoa
quả tháng 2.
Bộ phận dùng:
Lá, dây - Folium et Caulis Marsdeniae
Tonkinensis.
Nơi sống và thu hái:
Loài chỉ gặp ở một số nơi như Lạng Sơn (Mẫu Sơn), Ninh Bình.
Công dụng:
Dân gian dùng dây lá nấu uống làm thuốc lợi sữa ( Viện Dược
liệu).
|
|