Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |

rheumatrex

rheumatrex secnet.co.nz
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Xương chua

Xương chua

Xương chua, Bụp xước - Hibiscus surattensis L., thuộc họ Bông - Malvaceae.

Mô tả: Cây thảo mọc đứng rồi trườn, có gai cong, dễ móc. Lá có phiến chia 5-7 thùy sâu, gốc lá hình tim; cuống dài, lá kèm hình tai. Hoa vàng tươi, tâm đỏ đậm; lá đài phụ đặc sắc, đầu xoan thon và có một phần phụ hình kim đứng cao. Quả nang tròn hay xoan, cao 1-1,5cm, có lông dày.

Ra hoa quanh năm.

Bộ phận dùng: Thân, lá và hoa - Caulis, Folium et Flos Hibisci Surattensis.

Nơi sống và thu hái: Loài của Á châu và Phi châu nhiệt đới, thường mọc ở chỗ trảng nắng, từ thấp đến độ cao 1200m, khắp nước ta.

Thành phần hóa học: Hoa chứa chất nhầy.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Ðọt non chua, thường cho vào cari.

Ở đảo Réunion, người ta dùng hoa làm thuốc dịu đau và trị bệnh thuộc về ngực. Thân và lá được dùng nấu nước xúc rửa các loại viêm tấy của cơ quan sinh dục, kể cả đau về hoa liễu và viêm niệu đạo.

  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 312 online.