Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Thóc lép lá nhỏ

Thóc lép lá nhỏ

Thóc lép lá nhỏ, Tràng quả lá nhỏ - Desmodium microphyllum (Thunb. ex Murray) DC., (Hedysarum microphyllum Thunb. ex Murray), thuộc họ Ðậu - Fabaceae.

Mô tả: Cây thảo nhiều năm, phân cành nhiều và nhỏ, không lông. Lá kép 3 lá chét, lá chét dài 2,9mm, rộng 4mm, mặt trên nhẵn, mặt dưới có lông sát; lá kèm nhọn, nâu, có lông. Cụm hoa là chùm dài có lá bắc nhỏ; cuống hoa mảnh như chỉ dài, hoa tim tím hay tím nhạt. Quả đậu có 2-4 đốt, có lông, mỗi đốt dài 4mm, rộng 3mm.

Ra hoa tháng 2-11.

Bộ phận dùng: Toàn cây - Herba Desmodii Microphylli.

Nơi sống và thu hái: Loài phân bố ở Nam Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Việt Nam. Ở nước ta, cây mọc dọc đường đi, trên đất hoang vùng núi cao từ Cao Bằng, Lai Châu tới Kon Tum, Lâm Ðồng.

Tính vị, tác dụng: Vị ngọt, tính bình; rễ có tác dụng thanh nhiệt giải độc, chỉ khái, tán ứ; cây có vị đắng, chát, tính bình; có tác dụng kiện tỳ lợi thấp, chỉ khái bình suyễn, giải độc tiêu thũng.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: ở Vân Nam (Trung Quốc), người ta dùng toàn cây trị kinh nguyệt không đều, hồng băng bạch đới, viêm thận, viêm dạ dày mạn tính, đòn ngã tổn thương, rắn độc cắn, trĩ, lở sơn. Rễ và toàn cây còn được dùng trị trẻ em cam tích, hoàng đản, lỵ, ho, suyễn khan và viêm nhánh khí quản.

  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 40 online.