Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |

abortion pill side effects

medical abortion pill piemontelab.com
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Săng lẻ

Săng lẻ

Săng lẻ, Bằng lăng lông - Lagerstroemia tomentosa Presl, thuộc họ Tử vi - Lythraceae.

Mô tả: Cây gỗ lớn, có thể cao tới 30m. Thân có cành to, cành non gần như vuông. Lá hình trái xoan dài 10-24cm, mặt trên lục, mặt dưới có lông hình sao vàng; 8-12 đôi gân bên, gân nhỏ thành mạng lưới, nổi rõ cả ở hai mặt. Cụm hoa là chuỳ hình tháp ở ngọn cành, cao 6-20cm, có lông tơ màu hung. Nụ hoa hình quả lê, đầu tròn. Hoa màu trắng, mẫu 6. Quả nang cao 12-17mm, nứt thành 5-6 mảnh; hạt có cánh.

Hoa tháng 6, quả tháng 7-9.

Bộ phận dùng: Vỏ, lá - Cortex et Folium Lagerstroenmiae.

Nơi sống và thu hái: Loài phân bố từ Thanh Hoá, Nghệ An tới Thừa Thiên - Huế và Kon Tum. Có thể thu hái vỏ cây quanh năm. Có tác giả cho là Săng lẻ thường dùng là Bằng lăng ổi - Lagerstroemia calyculata Kurz.

Thành phần hoá học: Trong vỏ có tanin và một ít saponin.

Tính vị, tác dụng: Vị chát; có tác dụng thu liễm, kháng khuẩn, sát trùng.

Công dụng: Vỏ cây sắc uống chữa ỉa chảy và lỵ; dùng ngoài chữa vết thương, vết bỏng hắc lào, ghẻ và sưng mủ da. Có thể nấu thành nước sắc hay cao mềm.

Ở Vân Nam (Trung Quốc), lá được dùng làm thuốc trị sang tiết thũng độc, viêm da mạn tính, mụn ghẻ.

  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 62 online.