Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Tu hú philippin

Tu hú Philippin

Tu hú Philippin, Găng tu hú - Gmelina philippinensis Cham, thuộc họ Cỏ roi ngựa - Verbenaceae.

Mô tả: Cây nhỏ đứng hay trườn, có các nhánh ở nách biến đổi thành gai ngang. Lá mọc đối có phiến nguyên hay có thuỳ cạn, không lông ở mặt trên, mốc mốc có lông ở gân và có tuyến ở mặt dưới, cuống 5-7mm. Hoa to màu vàng mọc thành chùm ở đầu cành; lá bắc màu tim tím, kết lợp; tràng hoa có hai môi, môi trên nguyên, môi dưới có 3 thuỳ. Quả hạch xoan, không lông, khi chín màu vàng.

Cành mang hoa; Quả

Bộ phận dùng: Rễ, lá - Radix et Folium Gmelinae Philippinensis.

Nơi sống và thu hái: Loài phân bố ở Việt Nam, Campuchia, Malaixia, Inđônêxia, Philippin. Cây mọc ở ven rừng, lùm bụi từ Quảng Nam- Ðà Nẵng qua Kon Tum, Ðắc Lắc, Khánh Hoà tới Ðồng Nai. Thu hái các bộ phận của cây quanh năm dùng tươi.

Tính vị, tác dụng: Cây có tính kích thích và làm tan sưng. Rễ có tác dụng xổ.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Rễ cây sắc uống dùng chữa đau khớp, đau lưng và đau thần kinh. Lá dùng ngoài đắp chỗ đau sưng khớp xương; cũng dùng làm thuốc giải nhiệt, chữa cảm sốt.

Ðơn thuốc: Chữa sốt dùng lá tươi 5-10g rửa sạch, cho vào ít nước đun sôi để nguội, để yên khoảng 1/2-1 giờ. Vớt bỏ lá, nước sẽ thành nhầy, thêm đường cho dễ uống.

Tu hú

  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 318 online.