Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Tổ điểu

Tổ điểu

Tổ điểu, Tổ chim - Asplenium nidus L. (Neottopteris nidus (L.) J. Sm), thuộc họ Tổ điểu - Aspleniaceae.

Mô tả: Dương xỉ có thân rễ ngắn. Lá dày, to, mọc thành hình hoa thị nom như một tổ chim; cuống lá rất ngắn, dày, phủ nhiều vẩy dài ở gốc; phiến lá dày, thuôn hình ngọn giáo, dài 30-90cm, rộng 5-10cm, màu lục nhạt, có mép nguyên. ổ túi bào tử mỏng, xếp chéo góc với gân chính ở mặt dưới lá. Báo tử hình trái xoan, màu vàng sáng.

Bộ phận dùng: Toàn cây - Herba Asplenii.

Nơi sống và thu hái: Loài cổ nhiệt đới, mọc phụ sinh trên các cây to trong rừng vùng núi ở nhiều nơi cả nước ta. Có khi được trồng làm cây cảnh.

Thu hái toàn cây quanh năm, thuộc dùng tươi.

Tính vị, tác dụng: Vị đắng, tính ấm; có tác dụng cường cân tráng cốt, hoạt huyết khư ứ, lợi thuỷ thông lâm.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Dân gian dùng lá chữa bệnh về tóc và da dầu. Cũng có khi được dùng chữa bong gân, sai khớp.

Ở Vân Nam (Trung Quốc), cây được dùng trị đòn ngã tổn thương, gãy xương, liệt dương, bệnh lâm.

  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 90 online.