Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Tiêu thất

Tiêu thất

Tiêu thất, Tất trừng gia - Piper cubeba L., f., thuộc họ Hồ tiêu - Piperaceae.

Mô tả: Dây leo, thân có nhiều ống tiết. Lá có phiến xoan bầu dục, rộng đến 9,5cm, gân phụ 4 cặp; cuống dài 3-5mm. Cây có hoa khác gốc; bông cái dài 3,5-4cm; lá bắc dính vào trục, bầu 4 núm. Quả mọng rời nhau, tròn, trên một cuống dài 2,5mm.

Bộ phận dùng: Quả - Frutus Piperis Cubebae, thường gọi là Tất trừng gia

Nơi sống và thu hái: Loài phân bố ở Inđônêxia, Malaixia, Ấn Độ, Việt Nam. Ở nước ta, cây mọc ở rừng Lâm Đồng, Đồng Nai. Người ta cũng thu hái bông quả khi có quả chín ở phía gốc, đem phơi khô.

Thành phần hóa học: Quả chứa 10-18% tinh dầu và các chất cubebin 2,5%, nhựa 3%, acid cubebic 1,7%. Trong tinh dầu có d-Sabinene, d-Carene, 1, 4-Cineol, d-Terpineol, I-Colinene. Trong bông quả có Cubebinolide và Cubebon camphor.

Tính vị, tác dụng: Vị cay, tính ấm; có tác dụng ôn noãn tỳ thận, kiện tỳ tiêu thực.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Ở Ấn Độ, người ta dùng dầu hạt trị các bệnh về niệu sinh dục như viêm bóng đái, lậu.

Ở Trung Quốc, bông quả được dùng trị ăn uống không tiêu, khoang bụng lạnh đau, đau dạ dày nôn thổ, đau bụng ỉa chảy, lỵ đàm tích. Liều dùng 2-4g sắc uống hoặc tán bột. Dùng ngoài, nghiền nát thành bột xát vào răng hay xông mũi.

  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 53 online.