Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Thủy trúc

Thủy trúc

Thủy trúc, Lắc dù, Cói quạt - Cyperus alternifolius L. ssp. flabelliformis (Rottb.) Khukenth., thuộc họ Cói - Cyperaceae.

Mô tả: Thân thảo mọc đứng thành cụm, dạng thô, cao 0,7-1,5m, có cạnh và có nhiều đường vân dọc, phía gần gốc có những bẹ lá màu nâu không có phiến. Lá nhiều, mọc tập trung ở đỉnh thân thành vòng dày đặc, xếp theo dạng xoắn ốc và xoè rộng ra, dài có thể tới 20cm. Cụm hoa tán ở nách lá, nhiều. Bông nhỏ hình bầu dục hoặc hình bầu dục ngắn, dẹp, dài chừng 8mm, thông thường không có cuống, hợp thành cụm hoa đầu ở đỉnh các nhánh hoa.

Ra hoa tháng 1-2.

Bộ phận dùng: Thân lá - Caulis cum Folium Cyperi Flabelliformis.

Nơi sống và thu hái: Gốc ở Madagascar, được nhập trồng làm cây cảnh. Thường trồng ven bờ nước trong các bồn hoa và trên các hòn non bộ ở nhiều nơi từ Tuyên Quang, Hà Nội, Nam Hà tới Lâm Đồng, thành phố Hồ Chí Minh. Thu hái toàn cây quanh năm.

Tính vị, tác dụng: Vị chua ngọt, hơi đắng, tính mát, không độc; có tác dụng hành khí hoạt huyết, thoái hoàng giải độc.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Được dùng trị ứ huyết gây đau, vết thương do rắn rết và côn trùng cắn.

  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 34 online.