Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Thanh đạm mềm

Thanh đạm mềm

Thanh đạm mềm, Lật lân bối mẫu lan - Coelogyne flaccida Lindl. ex Wall., thuộc họ Lan - Orchidaceae.

Mô tả: Phong lan phụ sinh cao tới 38cm; giả hành có 8 cạnh, dài 7-12cm, rộng 1,5-2,5cm, có 2-3 bao xẻ ra, mang 2 lá. Lá có phiến to, cuống dài đến 8cm, phiến dài 18 (-40)cm, rộng 4-4,5cm. Chùm hoa thòng dài, cuống và bầu dài 2cm; phiến hoa dài 22mm, môi có thùy cuối, hình tam giác nhọn, phần nửa dưới có 3 sóng cao.

Bộ phận dùng: Toàn cây - Herba Coelogynes Flaccidae.

Nơi sống và thu hái: Loài phân bố ở Xích Kim, Khasia, Mianma, Lào, Trung Quốc và Việt Nam. Ở nước ta, cũng trồng ở Thảo cẩm viên thành phố Hồ Chí Minh.

Tính vị, tác dụng: Vị ngọt, cay, tính hàn; có tác dụng thanh nhiệt, nhuận táo, sinh tân chỉ dương, hoá đàm chỉ khái.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: ở Vân Nam (Trung Quốc) cây được dùng trị ho do phế nhiệt, phiền khát, khạc ra máu, ho ra máu, viêm họng.

  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 27 online.