Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Sồi đá trắng

Sồi đá trắng

Sồi đá trắng, Dẻ trắng, Dẻ đá - Lithocarpus dealbatus (Hook. f. et Thoms.) Rehd., thuộc họ Dẻ - Fagaceae.

Mô tả: Cây gỗ thường xanh cao 5-10 (-20)m. Lá có phiến thon nhọn, dài 7-14cm, rộng 2,5-5cm, mặt dưới đợt, mốc trắng, có lông; cuống dài 1,5mm. Bông hoa dài hơn lá; hoa đực có 6 lá đài và khoảng 10 nhị. Bông quả dài 7-9cm, dày, đấu cao bằng 2/3 quả, rộng cỡ 1,5cm, có lông dày; quả xoan, cao cỡ 2cm, có sẹo lồi.

Có quả tháng 4-5.

Bộ phận dùng: Cụm hoa - Inflorescentia Lithocarpi Dealbati.

Nơi sống và thu hái: Loài phân bố ở Nam Trung Quốc và Việt Nam. Ở nước ta, cây mọc trong rừng vùng núi cao Cà Na, Đà Lạt.

Tính vị, tác dụng: Vị hơi đắng, chát, tính ấm; có tác dụng thuận khí tiêu thực, kiện vị, sát trùng.

Công dụng: Ở Trung Quốc, cụm hoa được dùng trị ăn uống không tiêu bụng trướng đầy, đau bụng giun không tiêu. Liều dùng 12-20g, sắc uống.

  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 360 online.