Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |

domperidone arrow

domperidone vidal idippedut.dk
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Tần lá có mũi

Tần lá có mũi

Tần lá có mũi, Khổ lịch bạch lạp thụ - Fraxinus rhynchophylla Hance, thuộc họ Nhài - Oleaceae.

Mô tả: Cây gỗ nhỏ cao 5-6 (-10)m; vỏ thân màu nâu. Lá kép có trục dài 15-18cm, thường mang 5, ít khi 3 hay 7 lá chét; lá chét có cuống, dài 5-15mm, sáng bóng không lông; phiến lá chét dài 8-11cm, rộng 4,5-6,5cm, chót có đuôi dài, gốc tù tròn, mép có răng nằm thưa. Cụm hoa ở ngọn; hoa nhỏ, đài có răng dài bằng ống, nhị 2; bầu 2 ô. Quả có cánh, dài cỡ 3cm, không lông.

Mùa hoa tháng 5-6, quả tháng 8-9.

Bộ phận dùng: Vỏ thân - Cortex Fraxini Rhynchophylli, cũng thường gọi là Tần bì.

Nơi sống và thu hái: Loài của Trung Quốc, Việt Nam. Ở nước ta, cây mọc dọc suối vùng cao đến 1800m, một số nơi ở miền Bắc.

Thành phần hóa học: Trong vỏ cây có Aesculin, Aesculetin.

Tính vị, tác dụng: Vị đắng, tính hàn; có tác dụng thanh nhiệt táo thấp, bình suyễn chỉ khái, minh mục.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Thường dùng trị viêm ruột, bạch đới, viêm khí quản mạn tính, viêm kết mạc cấp tính, mắt đỏ sưng đau, ra gió chảy nước mắt, da ngứa sần.

  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 57 online.