Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |

lexapro side effects headache

lexapro side effects after stopping click here lexapro side effects mayo clinic
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Sâm hoàn dương hẹp

Sâm hoàn dương hẹp

Sâm hoàn dương hẹp, Lục thân hoàn dương sâm, Mã vi sâm Hoàng nương hẹp, Cải đồng hẹp - Crepis lignea (Vaniot.) Babc thuộc họ Cúc - Asteraceae.

Mô tả: Cây thảo sống nhiều năm, có rễ củ, thân cao 15-40cm, không lông, xanh. Lá ít, phiến dài 1-3cm, hẹp, màu lục, không lông. Hoa đầu trên cuống dài; lá bắc 2-3 hàng, nhọn không lông; hoa hình môi 7-8, vàng, phiến có răng; hoa hình ống giữa. Quả bế hình dùi, cao 4mm, lông mào trắng, dài 4-5mm

Ra hoa tháng 2.

Bộ phận dùng: Rễ - Radix Crepis Ligneae, thường có tên là Vạn trượng thâm.

Nơi sống và thu hái: Loài phân bố ở Nam Trung Quốc, Thái Lan và Việt Nam.

Ở nước ta, cũng chỉ gặp ở vùng núi cao Ðà Lạt. Thu hái vào mùa hè, thu.

Tính vị, tác dụng: Vị hơi ngọt, đắng, tính bình, có tác dụng thanh nhiệt giải độc, nhuận phế chỉ khái, tiêu thực lý khí, gây tiết sữa.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Ở Trung Quốc, rễ cây dùng trị viêm nhánh khí quản, viêm phổi, mụn nhọt, trẻ em cam tích, sữa không thông. Liều dùng 15-30g sắc uống.

  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 775 online.